Hệ Hiline
Máy nước nóng năng lượng mặt trời Rheem hệ Hiline dùng cho khu vực khí hậu nhiệt đới. Hệ này kết hợp giữa kính thu nhiệt và bình bảo ôn chứa nước nóng nằm gọn trên mái một cách đơn giản và ít chiếm diện tích. Do sử dụng nguyên lý đối lưu tự nhiên ( Nước nóng nhẹ hơn nước lạnh sẽ dâng lên trên ) nên không cần dùng bơm tuần hoàn.
Điện trở hỗ trợ dự phòng có thể điều khiển bằng bộ hẹn giờ hoặc CB. Đây là giải pháp dễ dàng nhất để tiết kiệm điện năng cho việc nung nóng nước.
Đặc tính kỹ thuật máy nước nóng năng lượng mặt trời Rheem
- Lòng bình bằng thép dày 3 mm, chịu áp lực cao.
- Lòng bình được tráng men nên không bị rỉ sét, chịu được nhiệt độ cao.
- Thanh dương tính lớn, dài bảo vệ lòng bình và điện trở không bị ăn mòn.
- Chất cách nhiệt tốt, có hệ số dẫn nhiệt thấp 0.022W/mk, ít thất thoát nhiệt.
- Vỏ bình bằng thép tráng nhôm ( Zincalume ) không bị rỉ sét ngay cả khi lắp đặt ngoài trời,
vùng biển.
- Bình chứa có van an toàn, áp suất và nhiệt độ, khi áp suất hoặc nhiệt độ trong bình chứa lên
quá cao thì van sẽ tự động xả nước để giảm nhiệt độ hay áp suất trong bình chứa.
- Điện trở có chức năng chống đóng vôi do đó có tuổi thọ cao và không mất hiệu suất đun nóng.
- Nhiệt độ điều chỉnh được trong khoảng từ 55 - 70
oC và tự động ngắt điện khi nhiệt độ quá cao.
- Van Sunstat đảm bảo nhiệt độ trong bình chứa đạt tối đa 75
oC ( trong máy solar Hiline ) đảm
bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
- Tấm thu nhiệt NPT200 :
+ Mặt kính cường lực dày 3 mm.
+ Có khả năng chịu được mưa đá.
+ Tấm hấp thụ bằng Crom đen làm tăng khả năng hấp thụ nhiệt.
Bảng thông số kỹ thuật máy nước nóng năng lượng mặt trời Rheem model 52S300
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Dung tích bình chứa (lít) |
300 |
Kính thu nhiệt (tấm) |
2 |
Năng lượng hỗ trợ |
Điện |
Điện trở hỗ trợ dự phòng (kW) |
4.0 |
Khả năng tái tạo nước nóng của điện trở dự phòng (lít/giờ) |
103 |
Trọng lượng khô bình chứa (kg) |
100 |
Trọng lượng khô kính (kg) |
68 |
Áp suất van an toàn (kPa) |
1000 |
Áp suất cấp vào lớn nhất (kPa) |
800 |
Ren nối đường nước lạnh vào ("/mm) |
RP1/2/15 |
Ren nối đường nước nóng ra ("/mm) |
RP3/4/20 |
Diện tích lắp đặt cần thiết (m x m) |
2.5 x 2.5 |