Nội dung |
Thông số
|
Dung tích bình chứa (lít) |
325 |
Kính thu nhiệt (tấm) |
2 |
Năng lượng hỗ trợ |
Điện |
Điện trở hỗ trợ dự phòng (kW) |
4.0 |
Khả năng tái tạo nước nóng điện trở dự phòng (lít/giờ) |
100 |
Trọng lượng khô bình chứa (kg) |
87 |
Trọng lượng khô kính (kg) |
68 |
Áp suất van an toàn (kPa) |
1000 |
Áp suất cấp vào lớn nhất (kPa) |
800 |
Ren nối đường nước vào ("/mm) |
RP3/4/20 |
Ren nối đường nước ra ("/mm) |
RP3/4/20 |
Diện tích lắp đặt cần thiết (m x m) |
2.2 x 2
|
KÍCH THƯỚC BÌNH CHỨA NƯỚC NÓNG VÀ TẤM KÍNH THU NHIỆT
A - Bình chứa
- Chiều cao A ( mm ) : 1640
- Chiều rộng B ( mm ) : 640
- Chiều sâu C ( mm ) : 680
B - Kính thu nhiệt
- Chiều rộng A ( mm ) : 1022
- Chiều dài B ( mm ) : 1937
- Chiều cao C ( mm ) : 70
CÁC ĐẶC ĐIỂM
- Lòng bình bằng thép dày 3 mm, chịu áp lực cao.
- Lòng bình được tráng hai lớp men nên không bị rỉ sét, đảm bảo an toàn vệ sinh.
- Thanh trung tính dài, lớn chống rỉ sét và bảo vệ điện trở.
- Chất cách nhiệt tốt, có hệ số dẫn nhiệt thấp 0.022W/mk ít thất thoát nhiệt.
- Vỏ bình bằng thép tráng kẽm ( Zincalume ) không bị rỉ sét ngay cả khi lắp đặt ngoài trời.
- Bình có van an toàn áp lực và nhiệt độ, khi áp lực và nhiệt độ trong bình lên quá cao thì van an toàn sẽ tự động xả nước nóng ra để giảm áp lực và nhiệt độ trong bình.
- Nhiệt độ điều chỉnh được trong khoảng từ 60 -> 80
oC và tự động khi nhiệt độ lên cao.
- Điện trở có chức năng chống đóng vôi do đó có tuổi thọ cao và hiệu suất đun nóng cao.